image banner
Bảng niêm yết công khai thủ tục hành chính theo Quyết định 889 của UBND tỉnh Đắk Nông

Phụ lục rà soát TTHC theo QĐ 889.pdf

 

BẢNG NIÊM YẾT

 các thủ  tục hành chính yêu cầu đóng phí, lệ phí   trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh

và trên Cổng dịch vụ công quốc gia, niêm yết, công khai các TTHC theo quy định

 

STT

TT

Mã TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LỈNH VC

MÚC Đ

Phí, lệ phí

Thời gian giải quyết

 

 

 

HI. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁP XÃ

1594

1

2.001023

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thè bảo hiểm y tế cho trè em dưới 6 tuổi

Hộ tịch

Toàn trinh

7.000 đồng /lần đăng ký khai sinh không đúng hạn. Phí cấp bản sao 8.000 đồng 1 bản sao (Miễn lệ phí cho người thuộc hộ gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

1595

2

2.000986

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bào hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Hộ tịch

Toàn trình

7.000 đồng /lần đăng ký khai sinh không đúng hạn. Phí cấp bản sao 8.000 đồng 1 bản sao (Miễn lệ phí cho người thuộc hộ gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xác minh thì không quá 06 ngày làm việc

 

1596

3

1.005461

Đăng ký lại khai tử

Hộ tịch

Toàn trình

7.000 đồng /lần đăng ký lại khai tử. Phí cấp bản sao 8.000 đồng 1 bản sao (Miễn lệ phí cho người thuộc hộ gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xác minh thì không quá 10 ngày làm việc

 

1597

4

1.001193

Thủ tục đăng ký khai sinh

Hộ tịch

Toàn trinh

8.000 đồng /lần đăng ký khai sinh không đúng hạn. Phí cấp bản sao 8.000 đồng 1 bản sao (Miễn lệ phí cho người thuộc hộ gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

Ngay trong ngày làm việc. Nếu nộp hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong làm việc tiếp theo

 

1598

5

1.004884

Thủ tục dăng ký lại khai sinh

Hộ tịch

Toàn trinh

8.000 đồng /lần đăng ký lại khai sinh. Phí cấp bản sao 8.000 đồng 1 bản sao (Miễn lệ phí cho người thuộc hộ gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

 

1599

6

1.004873

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tinh trạng hôn nhân

Hộ tịch

Toàn trình

15.000 đồng (Miễn lệ phí cho người thuộc hộ gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.

 

 

1600

7

1.004859

Thủ tục thay đổi, cải chính, bồ sung thông tin hộ tịch

Hộ tịch

Toàn trình

15.000 đồng/lần đối với thay đổi, cải chính hộ tịch; 25.000 đồng/lần đối với bổ sung hộ tịch. Phí cấp bản sao 8.000 đồng 1 bản sao (Miễn lệ phí cho người thuộc hộ gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

 

 

1601

8

1.004845

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

Hộ tịch

Toàn trình

5.000 đồng /lần đăng ký khai tử không đúng hạn. Phí cấp bản sao 8.000 đồng 1 bản sao (Miễn lệ phí cho người thuộc hộ gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1602

9

1.004837

Thủ tục đăng ký giám hộ

Hộ tịch

Toàn trình

8.000 đồng /lần. Phí cấp bản sao 8.000 đồng 1 bản sao (Miễn lệ phí cho người thuộc hộ gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

 

 

1603

10

1.004827

Thù tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch

Toàn trình

25.000 đồng /lần. (Miễn lệ phí cho người thuộc hộ gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

 

1604

11

1.004772

Thủ tục dăng ký khai sinh cho người dã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch

Toàn trình

7.000 đồng /lần đăng ký khai sinh không đúng hạn. Phí cấp bản sao 8.000 đồng 1 bản sao (Miễn lệ phí cho người thuộc hộ gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

05 ngày làm việc.

 

 

1605

12

1.004746

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

Hộ tịch

Toàn trình

Phí cấp bản sao 8.000 đồng 1 bản sao (Miễn lệ phí cho người thuộc hộ gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

 

1606

13

1.003583

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

Hộ tịch

Toàn trinh

15.000 đồng /lần. (Miễn lệ phí cho người thuộc hộ gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.

 

 

1607

14

2.000635

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Hộ tịch

Toàn trình

Miễn phí. Phí cấp bản sao 8.000 đồng 1 bản sao

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.

 

 

1608

15

1.001022

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

Toàn trình

7.000 đồng/lần đăng ký khai sinh không đúng hạn. 15.000 đồng/lần đăng ký nhận cha, mẹ, con. Phí cấp bản sao 8.000 đồng 1 bản sao

 

03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.

 

 

1609

16

1.000894

Thủ tục đăng ký kết hôn

Hộ tịch

Toàn trình

5.000 đồng /lần đăng ký khai tử không đúng han. Phí cấp bản sao 8.000 đồng 1 bản sao (Miễn lệ phí cho người thuộc hộ gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

 

 

1610

17

1.000689

Thù tục đăng ký khai sinh kết họp nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

Toàn trình

5.000 đồng/lần đối với đăng ký khai tử không đúng hạn (Miễn lệ phí cho người thuộc hộ gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

05 ngày làm việc.

 

 

1611

18

1.000656

Thủ tục đãng ký khai tử

Hộ tịch

Toàn trinh

7.000 đồng /lần đăng ký khai sinh không đúng hạn. Phí cấp bản sao 8.000 đồng 1 bản sao (Miễn lệ phí cho người thuộc hộ gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

 

1612

19

1.000593

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

Hộ tịch

Toàn trình

50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

 

 

1613

20

1.000419

Thủ tục dăng ký khai tử lưu động

Hộ tịch

Toàn trình

50.000 đồng/di chúc.

 

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực

 

1614

21

1.000110

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch

Toàn trinh

50.000 đồng/văn bản.

 

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

 

 

1615

22

1.000094

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Hộ tịch

Toàn trình

50.000 đồng/văn bản

 

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

 

 

1616

23

1.000080

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên gii

Hộ tịch

Toàn trình

2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

 

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

 

 

1617

24

2.001035

Thù tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sàn là động sàn, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

Toàn trình

25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.

 

Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

 

1618

25

2.001019

Thù tục chứng thực di chúc

Chứng thực

Toàn trinh

30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.

 

Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

 

 

1619

26

2.001016

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sàn

Chứng thực

Toàn trình

10.000 đồng/trường hợp

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

 

 

1620

27

2.001009

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sàn là động sàn, quyền sửa dụng đất, nhà ở

Chứng thực

Toàn trình

2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

 

2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

 

 

1621

28

2.000942

Thủ tục cấp bân sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch dã được chứng thực

Chứng thực

Toàn trình

2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

 

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

 

 

STT

TT

Mã TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

MỨC ĐỘ

Phí, lệ phí

Thời gian giải quyết

 

1622

29

2.000927

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp dồng, giao dịch

Chứng thực

Toàn trình

25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.

 

Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

 

1623

30

2.000913

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Toàn trình

30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.

Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

 

 

1624

31

2.000908

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực

Toàn trình

10.000 đồng/trường hợp

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

 

 

1625

32

2.000884

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bàn (áp dụng cho cà trường hợp chứng thực điếm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Chứng thực

Toàn trinh

2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

 

2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

 

 

1626

33

2.000815

Thủ tục chửng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, vãn bản do cơ quan tồ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

Toàn trình

 

 

 

1627

34

1.004222

Đăng ký thường trú

Công An

Toàn trình

 

 

 

1628

35

1.004194

Đăng ký tạm trú

Công An

Toàn trình

 

 

 

1629

36

1.010028

Xóa đăng ký tạm trú

Công An

Toàn trình

 

 

 

1630

37

1.002755

Gia hạn tạm trú

Công An

Toàn trình

 

 

 

1631

38

1.003677

Khai báo tạm văng

Công An

Toàn trình

 

 

 

1632

39

1.003197

Xóa đăng ký thường trú

Công An

Toàn trình

 

 

 

1633

40

2.001449

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật

Toàn trình

 

 

 

1634

41

2.000794

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thề thao cơ sở

Thể dục thể thao

Toàn trình

 

 

 

STT

TT

Mã TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

MỨC ĐỘ

Phí, lệ phí

Thời gian giải quyết

 

1635

42

2.002409

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

Thanh tra

Toàn trình

 

 

 

1636

43

2.002396

Thủ tục giãi quyết tố cáo tại cấp xã

Thanh tra

Toàn trình

 

 

 

1637

44

2.002227

Thông báo thay đoi tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của hựp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Toàn trinh

 

 

 

1638

45

2.000373

Thủ tục công nhận hòa giải viên

Hòa giải cơ sở

Toàn trình

 

 

 

1639

46

2.000333

Thủ tục công nhận tố trường tồ hòa giải

Hòa giãi cơ sở

Toàn trình

 

 

 

1640

47

2.000346

Thù tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi dua theo đợt hoặc chuyên đề

Thi đua - Khen thưởng

Toàn trình

 

 

 

1641

48

2.000337

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Thi đua - Khen thường

Toàn trinh

 

 

 

1642

49

2.000305

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao dộng tiên tiến

Thi đua - Khen thưởng

Toàn trình

 

 

 

1643

50

1.000775

Thủ tục tặng Giấy khen của Chù tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Thi đua - Khen thường

Toàn trình

 

 

 

1644

51

1.000748

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Thi đua - Khen thường

Toàn trình

 

 

 

1645

52

1.010736

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trưởng

Môi trường

Toàn trinh

 

 

 

1646

53

2.002174

thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện

Thanh tra

Một phần

 

 

 

1647

54

2.002165

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại co’ quan trực tiếp quàn lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

Bồi thường nhà nước

Một phần

 

 

 

1648

55

2.001801

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

Xử lý đon thư

Một phần

 

 

 

1649

56

2.001621

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triền thủy lợi nhò, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Thủy lợi

Một phần

 

 

 

1650

57

2.001457

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật

Một phần

 

 

 

1651

58

2.001406

Thủ tục chửng thực văn bàn thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

Một phần

50.000 đồng/văn bản

 

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

 

 

1652

59

2.001159

Thông báo lưu trú

Công An

Một phần

 

 

 

1653

60

2.000350

Thù tục thôi làm hòa giải viên

Hòa giải cơ sở

Một phần

 

 

 

1654

61

2.002080

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Hòa giải cơ sở

Một phần

 

 

 

1655

62

1.008903

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Thư viện

Một phần

 

 

 

1656

63

1.008902

Thủ tục thông báo sáp nhập, họp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

Một phần

 

 

 

1657

64

1.008901

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

Một phần

 

 

 

1658

65

1.005440

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bàn đến dưới 1.000 bản

Thư viện

Một phần

 

 

 

1659

66

1.003622

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Thư viện

Một phần

 

 

 

1660

67

1.005377

Tạm ngừng hoạt động của họp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động cùa hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Một phần

 

 

 

1661

68

1.004875

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Dân tộc

Một phần

 

 

 

1662

69

1.005364

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

Dân số

Một phần

 

 

 

1663

70

1.004959

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

Lao động - tiền lương

Một phần

 

 

 

1664

71

1.004954

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

Lao động - tiền lương

Một phần

 

 

 

1665

72

2.001810

Giải the nhóm trè, lóp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu cùa tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Một phần

 

 

 

1666

73

1.004492

Thành lập nhóm trẻ, lóp mẫu giáo độc lập

GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Một phần

 

 

 

1667

74

1.004485

Sáp nhập, chia, tách nhóm tre, lớp mẫu giáo độc lập

GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Một phần

 

 

 

STT

IT

Mã TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

MÚC ĐỘ

Phí, lệ phí

Thời gian giải quyết

 

1668

75

1.004443

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Một phần

 

 

 

1669

76

1.004442

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Một phần

 

 

 

1670

77

1.004441

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trinh giáo dục tiều học

GD đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Một phần

 

 

 

1671

78

1.004273

Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường

Môi trường

Một phần

 

 

 

1672

79

1.003554

Hòa giải tranh chấp dất đai (cấp xã)

Đất đai

Một phần

 

 

 

1673

80

1.003005

Giãi quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trè em Việt Nam làm con nuôi

Nuôi con nuôi

Một phần

 

 

 

1674

81

2.001263

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

Một phần

 

 

 

1675

82

1.006779

Giãi quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

Một phần

 

 

 

1676

83

1.004964

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - Pu - Chia

Người có công

Một phần

 

 

 

1677

84

1.003423

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Người có công

Một phần

 

 

 

1678

85

1.003351

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con dè của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

Một phần

 

 

 

1679

86

1.003057

Thực hiện chế độ ưu dãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

Người có công

Một phần

 

 

 

1680

87

1.002745

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Người có công

Một phần

 

 

 

1681

88

1.002741

Xác nhận thương binh, người hường chính sách như thương binh dối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân dội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Người cỏ công

Một phần

 

 

 

1682

89

1.002519

Giãi quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

Người có công

Một phần

 

 

 

1683

90

1.002440

Giãi quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, báo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Người có công

Một phần

 

 

 

1684

91

1.002429

Giãi quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

Người cỏ công

Một phần

 

 

 

1685

92

1.002410

Giài quyết hường chế độ ưu đãi người hoạt dộng kháng chiên bị nhiêm chât độc hóa học

Ngirời có công

Một phần

 

 

 

STT

TT

Mã TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

MÚC ĐỘ

Phí, lệ phí

Thời gian giải quyết

 

1686

93

1.002363

Giãi quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

Người có công

Một phần

 

 

 

1687

94

1.002305

Giải quyết chế độ dối với thân nhân liệt sĩ

Ngtrời cỏ công

Một phần

 

 

 

1688

95

1.002271

Giãi quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

Người có công

Một phần

 

 

 

1689

96

1.002252

1 lưỡng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

Người có công

Một phần

 

 

 

1690

97

1.001257

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chù tịch Hội dồng Bộ trưỏng hoặc Bằng khen của Bộ trường, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trướng cơ quan thuộc Chính phù, Bang khen cùa Chù tịch ủy ban nhân dân tình, thành phố trực thuộc Trung ương

Người có công

Một phần

 

 

 

1691

98

2.001382

Xác nhận vào đon đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

Bảo trợ xã hội

Một phần

 

 

 

1692

99

2.000602

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng đưọc ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

Bảo trợ xã hội

Một phần

 

 

 

1693

100

1.011606

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

Bảo trợ xã hội

Một phần

 

 

 

1694

101

1.003337

Uy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

Bảo trợ xã hội

Một phần

 

 

 

1695

102

1.001776

Thực hiện, điều chinh, thôi hường trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Bảo trợ xã hội

Một phần

 

 

 

1696

103

1.001758

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tình

Bảo trợ xã hội

Một phần

 

 

 

STT

TT

Mã TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

MÚC ĐỘ

Phí, lệ phí

Thời gian giải quyết

 

1697

104

1.001753

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tinh, trong và ngoài tình, thành phổ trực thuộc trung ương

Bào trợ xã hội

Một phần

 

 

 

1698

105

1.001731

1 lỗ trợ chi phí mai táng cho dối tượng bảo trợ xã hội

Bảo trợ xã hội

Một phần

 

 

 

1699

106

1.001699

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật.

Bảo trợ xã hội

Một phần

 

 

 

1700

107

1.001653

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội

Một phần

 

 

 

1701

108

1.001310

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sờ trợ giúp trè em

Bảo trợ xã hội

Một phần

 

 

 

1702

109

1.001120

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Văn hóa cơ sở

Một phần

 

 

 

1703

110

1.000954

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đinh văn hóa hàng năm

Văn hóa cơ sở

Một phần

 

 

 

1704

111

1.001167

Thú tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, to chức tôn giáo, tố chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo Chính phù

Một phần

 

 

 

1705

112

2.000509

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Tôn giáo Chính phủ

Một phần

 

 

 

1706

113

1.001078

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chúc có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Tôn giáo Chính phù

Một phần

 

 

 

1707

114

1.001055

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo Chính phù

Một phần

 

 

 

1708

115

2.001661

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Phòng chống tệ nạn xã hội

Một phần

 

 

 

1709

116

1.003521

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

Phòng chống tệ nạn xã hội

Một phần

 

 

 

1710

117

1.000132

Quyết định quản lý eai nghiện ma túy ti.r nguyện tại gia dinh

Phòng chổng tệ nạn xã hội

Một phần

 

 

 

 

Cấp xã: Tổng 117 TTHC, trong đó 52 TTHC toàn trình, 65 TTHC một phn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN XàĐẮK N'DRUNG

Cơ quan chủ quản : ỦY BAN NHÂN DÂN XàĐẮK N'DRUNG

GXN tên miền số:     264/GXN-STTTT cấp ngày  12 tháng  04  năm 2024

Địa chỉ :  Xã Đắk N"Drung,  Huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông

Điện thoại : 02612.232.239  ; Fax : 02612.232.239

Ghi rõ nguồn "http://dakndrung.daksong.daknong.gov.vn/" khi phát hành nội dung từ website này

Thiết kế bởi VNPT Đắk Nông| Quản trị